Please sign in so that we can notify you about a reply
Giá bán rẻ nhất của Máy ảnh Canon EOS 6D (Body) là 20.500.000đ được elife.vn cập nhật gần đây nhất. Máy ảnh Canon EOS 6D (Body) là một trong những mẫu mã Mua sắm được yêu thích của hãng Canon đã được nhiều người chọn mua với giá rẻ nhất tại Tiki trong tháng 12/2024 có nhiều giảm giá trả góp 0% giao hàng toàn quốc Hồ Chí Minh, TP.HCM, Sài Gòn, Hà Nội, Đồng Nai,...
Máy Ảnh Canon 6D (Body) Máy ảnh Canon 6D thiết kế đơn giản với màu đen đơn giản, huyền bí, cổ điển tạo nên những cá tính, sự sang trọng, và mạnh mẽ cho chủ nhân của chiếc máy. Máy tích hợp cảm biến full-frame độ phân giải 20.2 MP, chíp xử lý hình ảnh DIGIC 5+, dải ISO từ 100 tới 25.600 (khả năng mở rộng từ 50 cho đến 102.400), tính năng lấy nét 11 điểm (với 1 điểm cross-type). Bên cạnh đó, máy còn sở hữu màn hình LCD 3.0 inch độ phân giải 1.040.000 pixel, chế độ chụp liên tiếp 4,5 khung bình/giây, quay phim Full-HD với tốc độ 30fps... Đặc biệt là kết nối Wi-Fi giúp chia sẻ hình ảnh vừa chụp với thiết bị khác, upload trực tuyến, tải lên mạng xã hội hoặc điều khiển máy ảnh nhờ ứng dụng trên smartphone. Tính năng sản phẩm Màn hình LCD 3.2 inch độ phân giải 1.040.000 pixel. Màn hình LCD 3.2 inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 pixel được cố định chắc chắn thích hợp để bạn nhìn ngắm lại hình ảnh, video hay lựa chọn dễ dàng những tính năng từ máy. Cảm biến full-frame 20.2 MP Bạn sẽ chụp được các hình ảnh có độ phân giải cao lên tới 20.2 MP với chất lượng vượt trội và cực kì chi tiết nhờ vào công nghệ cảm biến CMOS full-frame tiên tiến nhất của Canon. Cảm biến CMOS giúp các dữ liệu ảnh luôn sạch và rõ nét, thậm chí ngay cả khi ở các cài đặt ISO cao và phơi sáng lâu. Vì thế, tầm quan sát ảnh của bạn sẽ không bao giờ bị ảnh hưởng. Chip xử lý hình ảnh mới Digic 5+ Máy sở hữu chip xử lý hình ảnh mới Digic 5+ mới nhất cho phép người dùng chụp ảnh liên tục ở một tốc độ nhanh chóng, 4,5 khung hình/giây cho tốc độ xử lý nhanh chóng tới bất ngờ. ISO có thể mở rộng tới 102400 Canon 6D hỗ trợ dải nhạy sáng 100 đến 25.600, có thể mở rộng từ 50 đến 102.400 cho bạn những thước hình sống động theo từng độ sáng tùy chỉnh và phụ thuộc và tay người dùng. Mang lại màu sắc, ánh sáng tốt nhất, và đẹp nhất cho những bức hình. Một số tính năng khác: - Chế độ chụp Multiple Exposure cho phép kết hợp 9 hình ảnh khác nhau của cùng một khung cảnh thành một hình ảnh hoàn chỉnh mà không cần phải thông qua phần mềm xử lý đồ họa như Photoshop. - Canon 6D sử dụng thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC, cổng USB 2.0, HDMI Mini và tính năng GPS tích hợp - Máy được trang bị khả năng quay video HD 1080p, với tốc độ là 30 khung hình/giây. Máy cũng có thể quay video chuẩn HD 720p với tốc độ 60 khung hình/giây với mỗi đoạn video chỉ cho phép quay độ dài tối đa 30 phút ở chế độ này. - Máy tích hợp kết nối Wifi và GPS của Canon. Đặc biệt, chức năng kết nối Wifi còn cho phép người dùng điều khiển máy ảnh thông qua ứng dụng trên Android hay iOS. Thông số kỹ thuật Loại máy Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC* * tương thích với UHS-I Kích thước bộ cảm biến hình ảnh Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm Ống kính tương thích Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M) (chiều dài tiêu cự ống kính tương đương phim 35mm sẽ được hiển thị trên ống kính) Giá ống kính Giá EF của Canon Bộ cảm biến hình ảnh Loại Bộ cảm biến CMOS Các điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 20.20 megapixels Tỉ lệ khuôn hình 3:2 Tính năng xóa bụi Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu. Hệ thống ghi hình Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG Các điểm ảnh ghi hình Ảnh cỡ lớn: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432) S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280) S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) Ảnh RAW: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648) Ảnh M-RAW: Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736) S-RAW: Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824) Đánh số file Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công Xử lý hình ảnh trong khi chụp Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3 Cân bằng trắng Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu đèn Flash. Giảm nhiễu Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động Tự động tối ưu hóa nguồn sáng Ưu tiên tông màu sáng Có Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu Kính ngắm Loại Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt Độ che phủ Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) Độ phóng đại Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) Điểm đặt mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1) Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt) Màn hình ngắm đo tiêu cự Eg-A II có sẵn, có thể sạc được Vạch chia điện tử Chiều ngang: 1° dung sai, ±9° * Chỉ trong quá trình chụp ngang Gương Loại trả nhanh Tính năng xem trước Depth-of-field Có Tự động đo tiêu cự Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha Các điểm AF 11 điểm AF Vùng trung tâm: AF loại ngang ở mức f/5.6 Vùng trung tâm: AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8 Phạm vi đo sáng EV -3 - 18 (ở điểm AF trung tâm [độ nhạy tới f/2.8 và f/5.6], nhiệt độ phòng, ISO 100) Thao tác đo nét AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF) Các đặc tính AI Servo AF Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc Điều chỉnh độ mịn AF Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính) Tia sáng hỗ trợ AF Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS Điều chỉnh độ phơi sáng Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng Đo sáng toàn khung (kết nối với tất cả các điểm AF) Đo sáng từng phần (xấp xỉ 8.0% kính ngắm ở vùng trung tâm) Đo sáng điểm (xấp xỉ 3.5% kính ngắm ở vùng trung tâm) Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm Phạm vi đo sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 lens, ISO 100) Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình (chế độ chọn cảnh tự động thông minh, tự động sáng tạo, các cảnh đặc biệt (Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp đêm tay cầm máy, điều chỉnh ngược sáng HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn. Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) Các chế độ vùng cơ bản*: Tự động cài đặt ISO 100 - 12800 * Chụp phong cảnh: tự động cài đặt ISO 100 - 1600, tay cầm máy Chụp cảnh đêm: Tự động cài đặt ISO 100 - 25600 P, Tv, Av, M, B: ISO tự động, ISO 100 - 25600 (dung sai 1/3 - hoặc toàn điểm), hoặc ISO mở rộng tới mức L (tương đương với ISO 50), H1 (tương đương với ISO 51200), H2 (tương đương với ISO 102400) Cài đặt tốc độ ISO Phạm vi tốc độ ISO, phạm vi ISO tự động, và tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động có thể cài đặt được Bù phơi sáng Thủ công: ±5 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm AEB: ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với đo sáng toàn bộ khi đo được tiêu cự Bằng tay: Bằng phím khoá AE Chụp hình HDR Điều chỉnh dải nhạy sáng động cao Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV Căn hình tự động Có thể Đa phơi sáng Số lượng phơi sáng 2 đến 9 ảnh Điều chỉnh đa phơi sáng Bổ xung, trung bình Màn trập Loại màn trập Màn trập tiêu cự phẳng điều chỉnh điện tử Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây, flash, Đồng bộ flash ở mức 1/180 giây. Hệ thống chụp Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây Tốc độ chụp liên tiếp Chụp liên tiếp: Tối đa xấp xỉ 4,5 ảnh/giây Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây Số lượng ảnh tối đa Ảnh đẹp / cỡ lớn ảnh JPEG: Xấp xỉ 73 ảnh (xấp xỉ 1250 ảnh) RAW: Xấp xỉ 14 ảnh (xấp xỉ 17 ảnh) Ảnh đẹp / Cỡ lớn ảnh RAW+JPEG: Xấp xỉ 7 ảnh (xấp xỉ 8 ảnh) * Các con số trong ngoặc đơn áp dụng với thẻ 8GB tương thích với UHS-I dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon * Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệmc của Cann (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ dng lượng 8GB. Đèn Speedlite bên ngoài Các loại đèn Speedlite tương thích Đèn Speedlite seri EX Đo sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II Bù sáng đèn Flash ±3 điểm dung sai 1/3- hoặc ½ điểm Khoá FE Có Ngõ cắm PC Có Điều chỉnh đèn Speedlite bên ngoài Có * Tương thích với chụp ảnh đèn flash không dây radio Chụp ngắm trực tiếp Các cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 Phương pháp đo nét Vùng linh hoạt- Ảnh đơn, Chế độ trực tiếp dò tìm pha (dò tìm độ tương phản), Chế độ chụp nhanh (dò tìm lệch pha), đo nét bằng tay (có thể đo phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x) Phạm vi đo sáng tiêu cự EV 0 - 20 (với dò tìm độ tương phản, ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100) Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn bộ (315 vùng), đo sáng từng phần (xấp xỉ 11% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng điểm (xấp xỉ 3% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm. Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ trong phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) Chụp yên tĩnh Có (Chế độ 1 và 2) Hiển thị đường lưới 3 loại Quay phim Định dạng ghi hình MOV Phim ngắn: MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình) Tiếng Linear PCM Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p 1280 x 720 (HD): 60p / 50p 640 x 480 (SD): 30p / 25p * 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps Phương pháp nén IPB, ALL-I (I-only) Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / IPB: Xấp xỉ 235MB/giây 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p) / ALL-I: Xấp xỉ 685MB/giây 1280 x 720 (60p / 50p) / IPB: Xấp xỉ 205MB/giây 1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I: Xấp xỉ 610MB/giây 640 x 480 (30p / 25p) / IPB: Xấp xỉ 78MB/giây * Cần phải có đầu đọc / viết thẻ tốc độ để quay phim: IPB: thấp nhất 6MB/giây ALL-I: thấp nhất 20MB/giây Đo nét Giống như đo nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp Các chế độ đo sáng Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh * tự động cài đặt bằng chế độ đo nét. Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim Bù phơi sáng ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (±5 điểm dành cho ảnh tĩnh) Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) Với phơi sáng tự động: ISO tự động (cài đặt tự động ISO trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), Tốc độ ISO tối thiểu và tối đa có thể thay đổi khi ở các chế độ vùng sáng tạo Với phơi sáng bằng tay: ISO tự động (có thể tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), có thể cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (dung sai 1/3 hoặc toàn điểm), có thể mở rộng tới H (tương đương với ISO 16000 / 20000 / 25600) Mã thời gian Hỗ trợ Khung quét Tương thích với 60p / 30p Quay các đoạn video ngắn Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây Ghi tiếng monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài với mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió, mạch giảm âm Hiển thị đường lưới 3 loại Chụp ảnh tĩnh Có thể Màn hình LCD Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT Kích thước màn hình Rộng cỡ 7,7cm (3.0-in.) (3:2) Điểm ảnh Xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức) Vạch chia điện tử Có sẵn Ngôn ngữ giao điện 25 Chỉ dẫn / Trợ giúp chức năng Có thể hiển thị Xem lại ảnh Các định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, một ảnh + hiển thị thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh Cảnh báo sáng quá Nhấp nháy cảnh báo sáng quá Hiển thị điểm AF Có Hiển thị đường lưới 3 loại Phóng đại zoom Xấp xỉ 1.5x - 10x, có thể cài đặt độ phóng đại khởi động và vị trí Phương pháp trình duyệt ảnh Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp,xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá Xoay ảnh Có thể Đánh giá Có Xem lại phim Có (màn hình LCD / ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá Nhạc nền Có thể lựa chọn để xem trình chiếu hoặc xem phim Bảo vệ ảnh Có thể Xử lí ảnh hậu kì Xử lý ảnh RAW trong máy ảnh Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hoá nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi ảnh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh méo hình, chỉnh quang sai màu Thay đổi kích thước ảnh Có thể In trực tiếp Các loại máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge Các loại ảnh có thể in được Các ảnh JPEG và RAW Trật tự in Tương thích DPOF Version 1.1 Các chức năng tùy chọn Các chức năng tùy chọn 20 Đăng kí My Menu Có thể Các chế độ chụp hình tuỳ chọn Đăng kí theo chế độ xoay C1 / C2 Các thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm Giao diện Ngõ cắm kĩ thuật số / NGÕ RA tiếng / hình Giao diện máy tính ngõ ra hình Analog (tương thích với NTSC / PAL) / tiếng stereo, in trực tiếp (USB tốc độ cao hoặc tương đương), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS* * GP-E2 thiết bị nhận GPS không tương thích với EOS 6D (N, W) Ngõ RA HDMI Mini Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tưuowng thích CEC Ngõ VÀO Microphone bên ngoài Giắc cắm mini φ3.5 mm stereo Ngõ cắm điều khiển từ xa Tương thích với thiết bị điều khiển từ xa loại N3 Điều khiển từ xa không dây Điều khiển từ xa RC-6 Thẻ Eye-Fi Tương thích Nguồn điện Pin Bộ pin LP-E6 (số lượng 1) * Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC ACK-E6. * Khi gắn rãnh pin BG-E13, có thể sử dụng pin cỡ AA / LR6. Các thông tin về pin Dung lượng pin còn lại, đếm màn trập, thao tác sạc lại, đăng kí pin Tuổi thọ pin (Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA) Khi chụp với kính ngắm: Xấp xỉ 1090 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) Xấp xỉ 980 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F) Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 220 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) Xấp xỉ 190 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F) Thời gian ghi phim Xấp xỉ 1h 35 phút ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F) Xấp xỉ 1h 25 phút ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F) (với bộ pin LP-E6 đã sạc đầy) Mạng LAN không dây (WG) Các tiêu chuẩn phù hợp IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n Phương pháp truyền Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b) hoặc điêu biến OFDM (IEEE 802.11g, IEEE 802.11n) Phạm vi truyền Xấp xỉ 30m / 98.4ft. * Khi không bị nghẽn giữa ăng-ten truyền và nhận và không có nhiễu radio *Với một ăng-ten cỡ lớn, khả năng làm việc cao gắn vào điểm tiếp nhận mạng LAN không dây Tần suất truyền (tần suất trung tâm) Tần số: 2412 ~ 2462MHz Kênh: 1 ~ 11ch Phương pháp kết nối Chế độ hạ tầng *, chế độ ad hoc, chế độ điểm tiếp cận máy ảnh * Hỗ trợ cài đặt Wi-Fi bảo vệ Tính an toàn Phương pháp xác nhận: Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA-PSK, WPA2-PSK Mã hoá: WEP, TKIP, AES Các chức năng mạng làm việc (WG) Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh Chuyển một ảnh Chuyển các ảnh đã chọn Chuyển các ảnh đã thay đổi kích thước Kết nối với các thiết bị Smartphone Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh sử dụng một thiết bị smartphone. Điều khiển từ xa của máy ảnh sử dụng một thiết bị smartphone Thao tác từ xa sử dụng tiện ích EOS Các chức năng điều khiển từ xa và chức năng xem ảnh của tiện ích EOS có thể được sử dụng thông qua mạng LAN không dây In từ các máy in sử dụng Wi-Fi Có thể gửi các ảnh muốn in tới máy in hỗ trợ DPS thông qua IP Gửi ảnh tới dịch vụ web Một kết nối có thể gửi vào Facebook*, Twitter, hoặc địa chỉ email. Gửi phim ngắn từ máy ảnh tới YouTube. * Bạn cũng có thể xuất ảnh trực tiếp vào Facebook. Xem ảnh sử dụng đầu Có thể xem ảnh sử dụng phương tiện tương thích với DLNA Kích thước và trọng lượng Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 144,5 x 110,5 x 71,2mm / 5,7 x 4,4 x 2,8in. Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 755g / 26,7oz. (chỉ dẫn của CIPA) Xấp xỉ 680g / 24,0oz. (chỉ tính riêng thân máy) Trọng lượng (EOS 6D (N)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA) Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy) Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA) Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy) Môi trường vận hành Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn Bộ pin LP-E6 Loại Pin lithi-ion loại có thể sạc được Hiệu điện thế 7,2V DC Dung lượng pin 1800mAh Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in. Trọng lượng Xấp xỉ 80g / 2,8oz. Bộ sạc LC-E6 Pin tương thích Bộ pin LP-E6 Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60Hz) Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. Trọng lượng Xấp xỉ 130g / 4,6oz. Thiết bị sạc pin LC-E6E Pin tương thích Bộ pin LP-E6 Chiều dài dây cắm nguồn Xấp xỉ 1m / 3,3ft. Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60 Hz) Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in. Trọng lượng Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn)Giá, nơi bán rẻ nhất và chính sách bán hàng của sản phẩm Máy ảnh Canon EOS 6D (Body) có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà bán hàng Vui lòng ấn nút Xem ngay tại Tiki ở trên để tham khảo thông tin trực tiếp từ nhà bán hàng.
Không tìm thấy bài viết
Thương hiệu:
Canon
Nguồn:
Tiki